新婦
[Tân Phụ]
しんぷ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
cô dâu
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
新婦のお父さんね、結婚式に遅れてきたのよ。
Bố của cô dâu đến trễ cho đám cưới đấy.
新婦は白いウエディングドレスに身を包んでいた。
Cô dâu mặc chiếc váy cưới màu trắng.
次の曲を、新郎と新婦に捧げたいと思います。
Tôi muốn dành bài hát tiếp theo này cho cô dâu và chú rể.
結婚式ではあまりにたくさんのごちそうが出されたので、新郎新婦はもっと多くの人を呼ぶべきだったかなと思い始めた。
Đám cưới có quá nhiều thức ăn nên cô dâu chú rể bắt đầu nghĩ có lẽ nên mời thêm nhiều người hơn.