断崖
[Đoạn Nhai]
だんがい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Độ phổ biến từ: Top 39000
Danh từ chung
vách đá
JP: 断崖のてっぺんに古い城が立っている。
VI: Một lâu đài cổ kính đứng trên đỉnh vách đá.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
昨夜さ、オカピと僕で断崖絶壁に教会を建てた夢を見たんだ。
Tối qua tôi mơ thấy mình và một con okapi xây nhà thờ trên vách đá dựng đứng.