数学的
[Số Học Đích]
すうがくてき
Tính từ đuôi na
toán học
JP: ガウスには数学的な問題を考える生まれついた才能があった。
VI: Gauss có tài năng bẩm sinh trong việc giải quyết các vấn đề toán học.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
理論的には、私は数学をしている。
Về lý thuyết, tôi đang làm toán.
彼は非凡な数学的才能に恵まれている。
Anh ấy được ban phước với tài năng toán học phi thường.
人に嫌われるのが怖いって言うけどさ、君も苦手な人いるでしょ。数学的に言って、同じ数の人が君のこと苦手なんだよ。これは別に、嫌いな人をなくせば誰からも嫌われなくなるって言いたいんじゃなくて、単純に君に嫌いな人がいるように誰かに嫌われることがあっても仕方ないってこと。そこを諦めればもっと気楽に生きられるんじゃないかな。
Bạn nói sợ bị người khác ghét, nhưng bạn cũng có người không thích mà, phải không? Theo lý thuyết, số người không thích bạn cũng ngang bằng với số người bạn không thích. Điều này không có nghĩa là nếu bạn không ghét ai thì không ai ghét bạn, mà là bình thường thôi, không ai được mọi người yêu mến cả. Nếu bạn chấp nhận điều này, có lẽ bạn sẽ sống thoải mái hơn.