救世主 [Cứu Thế Chủ]
きゅうせいしゅ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Danh từ chung

đấng cứu thế; messiah

JP: かれ自分じぶん救世主きゅうせいしゅだとかんがえた。

VI: Anh ấy nghĩ mình là vị cứu tinh.

Danh từ chung

Lĩnh vực: Thiên chúa giáo

Messiah; Chúa Giêsu

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

マーリーちゃんはティムくんの救世主きゅうせいしゅです。
Marley là cứu tinh của Tim.
麻原あさはらは、自分じぶん救世主きゅうせいしゅだとおもってる。
Mạo An cho rằng mình là vị cứu thế.
長年ながねん花粉かふんしょうくるしんできたわたしにとって、このくすりはまさに救世主きゅうせいしゅのような存在そんざいでした。
Đối với tôi, người đã chịu đựng dị ứng phấn hoa bao năm, loại thuốc này quả thực như một vị cứu tinh.

Hán tự

Cứu cứu giúp
Thế thế hệ; thế giới
Chủ chủ; chính

Từ liên quan đến 救世主