[Tổn]
そん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chungTính từ đuôi naDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

mất mát; thiệt hại; tổn hại; không có lợi

JP: 高望たかのぞみをするとかえってそんをする。

VI: Nếu mong đợi quá cao, bạn sẽ tự làm thiệt thân mình.

Danh từ chungTính từ đuôi na

bất lợi; trở ngại; không thuận lợi

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そんはしないよ。
Bạn sẽ không bị lỗ đâu.
はらてるだけそんよ。
Giận chỉ tổ thiệt thân.
おこるのはそんだ。
Giận chỉ tổ thiệt thân.
あせってそんした。
Vội vàng nên đã thiệt thòi.
はらてると結局けっきょくそんだ。
Tức giận chỉ tổ thiệt thân.
ところすくなくそんばかりですよ。
Ít được mà nhiều mất.
正直しょうじき結局けっきょくそんにならない。
Thành thật cuối cùng không phải là thiệt thòi.
正直しょうじき結局けっきょくそんにはならない。
Thành thật cuối cùng không phải là thiệt thòi.
かれは、そんをしている。
Anh ấy đang bị lỗ.
やっておいてそんはないよ。
Làm đi, không có hại đâu.

Hán tự

Tổn thiệt hại; mất mát; bất lợi; tổn thương; làm tổn thương

Từ liên quan đến 損