揮発
[Huy Phát]
きはつ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Độ phổ biến từ: Top 36000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
bay hơi
JP: その液から溶剤を揮発させる。残るのは、香り成分と植物ワックスの塊。
VI: Bay hơi dung môi khỏi chất lỏng. Những gì còn lại là cục sáp thực vật và thành phần hương liệu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
シンナーなどの揮発性油分が入っていたものについては数日間放置して完全に揮発させてから、不燃物として捨てます。
Đối với các vật chứa thành phần dầu bay hơi như xăng thì để vài ngày cho bay hơi hoàn toàn rồi mới bỏ vào thùng rác không cháy.
これらの溶剤は、揮発性のため、使用時に蒸発し大気に放出されている。
Những dung môi này dễ bay hơi nên khi sử dụng chúng sẽ bốc hơi vào không khí.