接吻
[Tiếp Vẫn]
せっぷん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Độ phổ biến từ: Top 42000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
hôn; nụ hôn
JP: 彼女は、激しく私に接吻をした。
VI: Cô ấy đã hôn tôi một cách mãnh liệt.
🔗 キス
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
そして、そういいながら、自分を誘惑した男、戯談のようにいい寄った夫の同僚の一人、手を握った会社の課長、酔って接吻をしようとした親族の男などを、くだけた鏡に写っている記憶のように、きらきらと、閃かせた。
Và trong khi nói như vậy, cô ấy đã lóe lên trong tâm trí mình hình ảnh của người đàn ông đã cố gắng quyến rũ mình, một đồng nghiệp của chồng đã tiếp cận mình như một trò đùa, một giám đốc công ty đã nắm tay mình, và một người thân trong gia đình đã cố gắng hôn mình khi say, như những ký ức phản chiếu trong một tấm gương vỡ.