押し込む
[Áp Liêu]
押しこむ [Áp]
押しこむ [Áp]
おしこむ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Độ phổ biến từ: Top 24000
Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từTha động từ
nhét vào; nhồi vào
JP: ピストルを持った男が彼をせきたてて車に押し込んだ。
VI: Người đàn ông cầm súng đã thúc giục anh ta và đẩy vào xe.
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
đột nhập; trộm
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はポケットにそのお金を押し込んだ。
Anh ấy đã nhét tiền vào túi.
僕らは、満員電車に押し込まれた。
Chúng tôi bị nhồi nhét vào tàu điện đông đúc.
彼はそのハンカチをポケットに押し込んだ。
Anh ấy đã nhét chiếc khăn tay đó vào túi.
誰かが私を中へ押し込んだ。
Ai đó đã đẩy tôi vào trong.
満員電車の中へと押し込まれた。
Chúng tôi bị nhồi nhét vào tàu điện đông đúc.
彼は引き出しに物をぞんざいに押し込んだ。
Anh ấy đã nhét đồ một cách cẩu thả vào ngăn kéo.
彼は、まだスイッチを押し込む力を十分持ち合わせていた。
Anh ấy vẫn còn đủ sức nhấn nút.
ただし押し込む瞬間気圧の変化のせいでしょうか、耳がツンとするのが難点です。
Tuy nhiên, khi nhấn vào có thể do sự thay đổi áp suất khí quyển mà tai hơi bị đau, đó là nhược điểm.
しかし、押し込んだときに突然耳に圧力がかるせいか、耳がキーンとするのが問題です。
Tuy nhiên, vấn đề là khi nhét vào, đột nhiên cảm thấy áp lực trong tai và tai ù lên.