意地悪い [Ý Địa Ác]
いじわるい

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

xấu tính; độc ác

JP: その老人ろうじんかけほど意地いじわるくなかった。

VI: Ông lão không hẳn là xấu tính như vẻ bề ngoài.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

意地いじわる動物どうぶつもいます。
Cũng có những con vật rất xấu tính.
かれあにわたし意地いじわるかった。
Anh trai anh ấy đã từng rất xấu tính với tôi.
みかけはそうではないのに本当ほんとう意地いじわるい。
Dù vẻ ngoài không phải vậy nhưng thực chất lại rất xấu tính.
むかし、イングランドにたいへん意地いじわる王様おうさまんでいた。
Ngày xưa, có một vị vua rất ác sống ở Anh.
かれ意地いじわる発言はつげんで、講義こうぎ一層いっそうはげしくなった。
Những lời nói ác ý của anh ấy đã làm cuộc tranh luận trở nên gay gắt hơn.
意地いじわる魔女まじょおとこにとんでもない魔法まほうをかけて、むしえてしまった。
Mụ phù thủy xấu xa đã áp dụng phép thuật kinh khủng lên người đàn ông và biến anh ta thành một con bọ.

Hán tự

Ý ý tưởng; tâm trí; trái tim; sở thích; suy nghĩ; mong muốn; quan tâm; thích
Địa đất; mặt đất
Ác xấu; thói xấu; kẻ xấu; giả dối; ác; sai

Từ liên quan đến 意地悪い