急進
[Cấp Tiến]
きゅうしん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
tiến bộ nhanh; tiến bộ cấp tiến
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らは急進派の烙印を押された。
Họ đã bị gắn mác là những người cấp tiến.
おとなしいものもあれば、急進的なものもある。
Có những người hiền lành, nhưng cũng có những người cấp tiến.
君の議論に比べて彼の議論はもっと急進的だ。
Lập luận của anh ấy còn tiến bộ hơn lập luận của bạn.
最も急進的な革命家が革命の翌日には保守になる。
Những người cách mạng cực đoan nhất trở thành bảo thủ ngay ngày hôm sau cuộc cách mạng.
そのデザイン・ハウスにとって、コンピューター製造にさらに急進的な色彩を導入することは適切な戦略であった。
Đối với công ty thiết kế đó, việc áp dụng một chiến lược tiên tiến hơn trong sản xuất máy tính là phù hợp.