急進 [Cấp Tiến]

きゅうしん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

tiến bộ nhanh; tiến bộ cấp tiến

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらは急進きゅうしん烙印らくいんされた。
Họ đã bị gắn mác là những người cấp tiến.
おとなしいものもあれば、急進きゅうしんてきなものもある。
Có những người hiền lành, nhưng cũng có những người cấp tiến.
きみ議論ぎろんくらべてかれ議論ぎろんはもっと急進きゅうしんてきだ。
Lập luận của anh ấy còn tiến bộ hơn lập luận của bạn.
もっとも急進きゅうしんてき革命かくめい革命かくめい翌日よくじつには保守ほしゅになる。
Những người cách mạng cực đoan nhất trở thành bảo thủ ngay ngày hôm sau cuộc cách mạng.
そのデザイン・ハウスにとって、コンピューター製造せいぞうにさらに急進きゅうしんてき色彩しきさい導入どうにゅうすることは適切てきせつ戦略せんりゃくであった。
Đối với công ty thiết kế đó, việc áp dụng một chiến lược tiên tiến hơn trong sản xuất máy tính là phù hợp.

Hán tự

Từ liên quan đến 急進

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 急進
  • Cách đọc: きゅうしん
  • Loại từ: Danh từ; danh từ + する (急進する)
  • Nghĩa khái quát: tiến nhanh, đường lối cấp tiến; khuynh hướng “radical”
  • Thường gặp trong: chính trị, xã hội, cải cách, phong trào

2. Ý nghĩa chính

急進 diễn tả sự “tiến hành mau lẹ và mạnh mẽ”, nhất là về ý tưởng/chính sách cải cách mang tính cấp tiến. Dùng miêu tả khuynh hướng, lập trường, hay hành động thúc đẩy thay đổi nhanh và lớn.

3. Phân biệt

  • 急進的(きゅうしんてき): tính từ đuôi な – mang tính cấp tiến.
  • 急進派(きゅうしんは): phe/phái cấp tiến.
  • 過激(かげき): “quá khích” – mạnh hơn, sắc thái tiêu cực hơn 急進.
  • 革新(かくしん): “cải cách, đổi mới” – trung tính về tốc độ; 急進 nhấn mạnh tốc độ/mức độ mạnh.
  • 漸進(ぜんしん): “tiến dần, tiệm tiến” – đối lập về phương thức (chậm, từng bước).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Chính trị: 急進勢力, 急進的政策, 急進左派/右派.
  • Tổ chức/doanh nghiệp: 経営改革で急進に舵を切る (đổi hướng nhanh, quyết liệt).
  • Sắc thái: có thể trung tính hoặc phê phán tùy người nói; cần để ý văn cảnh.
  • Ngữ pháp: 名+的/派; または 急進する (động từ). Ví dụ: 政治は急進した。

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
急進的 Biến thể Mang tính cấp tiến Tính từ đuôi な
急進派 Liên quan Phe cấp tiến Danh từ chỉ nhóm người
革新 Đồng nghĩa gần Đổi mới, cải cách Không luôn nhanh/mạnh như 急進
過激 Gần nghĩa (mạnh hơn) Quá khích Sắc thái tiêu cực rõ hơn
穏健 Đối nghĩa Ôn hòa Đường lối chừng mực
漸進 Đối nghĩa Tiệm tiến Đi từng bước, chậm rãi
保守 Đối nghĩa (khuynh hướng) Bảo thủ Ưu giữ hiện trạng

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 急: “gấp, nhanh, khẩn” – nhấn mạnh tốc độ, tính khẩn trương.
  • 進: “tiến, tiến lên” – biểu thị sự tiến triển, tiến bộ.
  • Kết hợp tạo nghĩa “tiến lên một cách nhanh/mạnh”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi dịch, “cấp tiến” phù hợp nhất, nhưng trong một số ngữ cảnh có thể là “đẩy nhanh cải cách” hay “đi quá nhanh”. Hãy quan sát vị ngữ/đối tượng đi kèm để đo sắc thái: với 劇的, 過激, 徹底 thì cường độ tăng; với 慎重, 合意形成 thì có thể xảy ra xung đột.

8. Câu ví dụ

  • 新政権は税制改革を急進させた。
    Chính quyền mới thúc đẩy cải cách thuế một cách cấp tiến.
  • 急進的な提案に与党内でも賛否が割れた。
    Ngay trong đảng cầm quyền cũng chia rẽ về đề xuất cấp tiến.
  • 党内の急進派は早期の法改正を求めている。
    Phe cấp tiến trong đảng đòi sửa luật sớm.
  • 彼の主張は急進だが筋は通っている。
    Quan điểm của anh ấy tuy cấp tiến nhưng có lý.
  • 組織文化の刷新を急進的に進める。
    Thúc đẩy làm mới văn hóa tổ chức theo hướng cấp tiến.
  • 市長は急進路線から一転、穏健策に舵を切った。
    Thị trưởng bất ngờ chuyển từ đường lối cấp tiến sang ôn hòa.
  • 学生運動は次第に急進化していった。
    Phong trào sinh viên dần trở nên cấp tiến hơn.
  • 彼女は急進的なフェミニズムの論客だ。
    Cô ấy là nhà diễn thuyết nữ quyền theo đường lối cấp tiến.
  • 短期での規制緩和は急進に過ぎるとの批判が出た。
    Có chỉ trích rằng nới lỏng quy định trong ngắn hạn là quá cấp tiến.
  • 現場の合意なしに急進すると反発を招く。
    Nếu cấp tiến mà không có đồng thuận tại hiện trường sẽ gây phản đối.
💡 Giải thích chi tiết về từ 急進 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?