急成長
[Cấp Thành Trường]
きゅうせいちょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
tăng trưởng nhanh
JP: その国は経済の急成長で有名だ。
VI: Đất nước đó nổi tiếng với sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ネット経済は急成長している。
Kinh tế mạng đang phát triển nhanh chóng.
ロシア語のコーパスは急成長している。
Ngữ liệu tiếng Nga đang phát triển nhanh chóng.
公益事業部門の急成長を見込んでいます。
Chúng tôi kỳ vọng vào sự tăng trưởng nhanh chóng của ngành công nghiệp dịch vụ công.
その街の急成長ぶりには驚かされた。
Tôi thật sự ngạc nhiên trước sự phát triển nhanh chóng của thành phố đó.
その国の急成長はその国民の性格と大いに関係がある。
Sự tăng trưởng nhanh của đất nước đó có liên quan lớn đến tính cách của người dân.