思われる [Tư]
おもわれる

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)

có vẻ; xuất hiện

JP: わたしにはかれはそそっかしすぎるようにおもわれる。

VI: Tôi thấy anh ấy hơi bất cẩn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

どうおもわれますか?
Bạn nghĩ sao?
彼女かのじょ病気びょうきだったとおもわれる。
Người ta cho rằng cô ấy đã bị bệnh.
だからえらばれるとおもいます。
Vì vậy tôi nghĩ bạn sẽ được chọn.
冗談じょうだんだとおもわれてはこまる。
Tôi không muốn người ta nghĩ đây là đùa.
それ自分じぶんがされたらどうおもう?
Bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bị người khác làm như vậy?
ジョンは馬鹿ばかだとおもわれている。
Người ta nghĩ John là ngốc.
かれ病気びょうきだったようにおもわれる。
Người ta nghĩ rằng anh ấy đã bị bệnh.
かれ金持かねもちであるようにおもわれる。
Người ta nghĩ rằng anh ấy là người giàu có.
かれ学者がくしゃだとおもわれている。
Anh ấy được cho là một nhà khoa học.
ははころされるかとおもった。
Tôi tưởng mình sẽ bị mẹ giết mất.

Hán tự

nghĩ

Từ liên quan đến 思われる