思う存分 [Tư Tồn Phân]
おもうぞんぶん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000

Cụm từ, thành ngữTrạng từ

thỏa thích

JP: その独裁どくさいしゃおもぞんぶん特権とっけん乱用らんようした。

VI: Vị độc tài đó đã lạm dụng quyền lực một cách thoải mái.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おもぞんぶんたのしみましょう!
Hãy tận hưởng hết mình nào!
かれおもぞんぶんたのしんでいた。
Anh ấy đã thỏa sức vui chơi.
かれはスキーをおもぞんぶんたのしんだ。
Anh ấy đã thỏa thích trượt tuyết.
わたしたちは休暇きゅうかおもぞんぶんたのしんだ。
Chúng tôi đã tận hưởng kỳ nghỉ hết mình.
わたし空港くうこう関税かんぜい免除めんじょのショッピングをおもぞんぶんたのしんだ。
Tôi đã thỏa thích mua sắm miễn thuế ở sân bay.
悪名あくめいたか独裁どくさいしゃは、おもぞんぶん特権とっけん乱用らんようした。
Kẻ độc tài tai tiếng đã lạm dụng quyền lực một cách thỏa thích.
自分じぶん才能さいのうおもぞんぶんかすには、自分じぶんにもっとふさわしい職業しょくぎょうあたらしい職場しょくばつけることです。
Để phát huy hết khả năng của bản thân, điều quan trọng là tìm kiếm một ngành nghề và môi trường làm việc mới phù hợp hơn với mình.

Hán tự

nghĩ
Tồn tồn tại; giả định; nhận thức; tin tưởng; cảm nhận
Phân phần; phút; đoạn; chia sẻ; độ; số phận; nhiệm vụ; hiểu; biết; tỷ lệ; 1%; cơ hội; shaku/100

Từ liên quan đến 思う存分