怒りっぽい
[Nộ]
おこりっぽい
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
nóng tính; dễ nổi giận; dễ bị xúc phạm; dễ bị tổn thương
JP: 彼女は怒りっぽい。
VI: Cô ấy rất dễ nổi nóng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は怒りっぽかった。
Anh ấy hay cáu gắt.
彼は最近怒りっぽい。
Gần đây anh ấy hay nổi giận.
昨夜彼は怒りっぽかったな。
Tối qua anh ấy có vẻ dễ nổi nóng.
キャシーは怒りっぽい性質だ。
Cathy có tính khí nóng nảy.
怒りっぽい人は嫌いです。
Tôi ghét những người hay cáu gắt.
彼って怒りっぽいのよね。
Anh ấy hay nổi giận lắm.
あなたは、今日は本当に怒りっぽいですね。
Hôm nay bạn thật là dễ nổi nóng.
すきっ腹になると人は怒りっぽくなる。
Khi đói bụng, con người thường trở nên dễ cáu gắt.
喫煙者はたばこを取り上げられると、神経質で怒りっぽくなる。
Khi bị tước đi thuốc lá, người hút thuốc trở nên cáu kỉnh và dễ nổi giận.
トムは普段温厚なんだけど、忙しくなると怒りっぽくなるんだよな。
Tom bình thường rất hiền lành, nhưng khi bận rộn anh ấy lại dễ nổi nóng.