心臓発作
[Tâm Tạng Phát Tác]
しんぞうほっさ
Danh từ chung
cơn đau tim
JP: あの人心臓発作を起こすわよ。
VI: Người kia sắp bị đau tim mất.
Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru
bị đau tim
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
心臓発作を起こしました。
Anh ấy đã bị đau tim.
死因は心臓発作だった。
Nguyên nhân tử vong là do đau tim.
心臓発作を起こしそうだった。
Tôi suýt nữa thì bị đau tim.
彼は心臓発作で死んだ。
Anh ấy đã chết vì đau tim.
トムは心臓発作で亡くなったんです。
Tom đã qua đời vì đau tim.
彼は舞台の上で心臓発作で倒れました。
Anh ấy đã ngã gục trên sân khấu vì đau tim.
心臓発作を起こしたことはありますか。
Bạn có bao giờ bị đau tim không?
心臓発作の後の数分が、肝心なんです。
Những phút đầu sau cơn đau tim rất quan trọng.
ジョンのお父さんが心臓発作で亡くなったのを知っていますか。
Bạn có biết bố của John đã qua đời vì đau tim không?
心臓発作の後、ジムは砂糖の摂取量をへらさなければならなかった。
Sau cơn đau tim, Jim đã phải giảm lượng đường tiêu thụ.