従姉妹
[Tùng Chị Muội]
いとこ
じゅうしまい
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
chị em họ
JP: 彼の従姉妹は、名前は忘れたが、看護婦だった。
VI: Cô họ của anh ấy tên tôi đã quên, nhưng là một y tá.
🔗 従兄弟
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
従姉妹の連絡先を教えられなくてごめん。
Xin lỗi, tôi không thể cho bạn biết thông tin liên lạc của họ hàng.
従姉妹にはね、もの凄いボインボインな子がいるんだよ?
Tôi có một cô bạn họ với vòng một cực kỳ nảy nở đấy.
すると、学部長はため息をつき、「その女性は、たぶん... 私の従姉妹のだと思います」と言った。
Và rồi, trưởng khoa thở dài và nói, "Người phụ nữ đó, có lẽ... là chị họ của tôi."