従兄弟
[Tùng Huynh Đệ]
いとこ
じゅうけいてい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
anh em họ
JP: 私には弁護士のいとこがいる。
VI: Tôi có một người họ hàng là luật sư.
🔗 従姉妹
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らは、私の従兄弟です。
Họ là họ hàng của tôi.
従兄弟が3人います。
Tôi có ba người anh em họ.
彼は私の従兄弟ではありません。
Anh ấy không phải là anh em họ của tôi.
従兄弟の結婚式の引き出物に鍋をもらった。
Tôi đã nhận được một cái nồi làm quà cưới từ anh họ.
私の従兄弟は医者を見ただけで恐がった。
Anh họ tôi sợ hãi chỉ khi nhìn thấy bác sĩ.
私はやっと従兄弟を説得して私の案を受け入れさせた。
Cuối cùng tôi đã thuyết phục được anh họ chấp nhận ý kiến của mình.