従える [Tùng]
随える [Tùy]
したがえる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

đi cùng

JP: 可算かさん名詞めいし可算かさん名詞めいしかどちらかをしたがえている表現ひょうげんを2つけ。

VI: Hãy viết 2 cách diễn đạt mà đi kèm với danh từ đếm được hoặc danh từ không đếm được.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

chinh phục

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれいぬしたがえて、散歩さんぽかけた。
Anh ấy đã dẫn chó đi dạo.
その老人ろうじんまごをおともしたがえていた。
Ông lão đi cùng với cháu của mình.
隊長たいちょう兵士へいしたちをしたがえて行進こうしんした。
Đội trưởng đã dẫn đầu các binh sĩ diễu hành.
きみかれ助言じょげんしたがえさえすればよい。
Bạn chỉ cần làm theo lời khuyên của anh ấy.
その棟梁とうりょう3人さんにん弟子でししたがえている。
Người thợ mộc đó có ba học trò.
早足はやあしでついていく2匹にひきいぬをすぐしたがえて、かれいそいいであるった。
Anh ấy vội vã bước đi nhanh với hai con chó đi theo sau.

Hán tự

Tùng tuân theo; phụ thuộc
Tùy tuân theo; trong khi

Từ liên quan đến 従える