平らげる [Bình]
たいらげる

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

ăn hết (hoàn toàn)

JP: かれはごちそうをすっかりたいらげた。

VI: Anh ấy đã ăn sạch món ăn ngon.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

dẹp loạn; đàn áp; chinh phục

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Từ cổ

làm phẳng; san bằng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ全部ぜんぶたいらげた。
Anh ấy đã ăn sạch.
トムはアイスをたいらげた。
Tom đã ăn hết kem.
かれはたちまちそれをたいらげた。
Anh ấy nhanh chóng ăn sạch nó.
あついうちにたいらげちゃいな。
Hãy ăn hết khi còn nóng nào.
トムがクッキーを全部ぜんぶたいらげたんだ。
Tom đã ăn hết tất cả bánh quy.
おおきなステーキをぺろりとたいらげた。
Anh ta đã thưởng thức xong miếng steak lớn chỉ trong nháy mắt.
かれ空腹くうふくだったので、さらもの遠慮えんりょなくたいらげた。
Vì đói, anh ấy đã ăn sạch sẽ món ăn trên đĩa mà không ngần ngại.
おどろいたことにかれ料理りょうり全部ぜんぶたいらげてしまった。
Điều kinh ngạc là anh ấy đã ăn hết tất cả món ăn.
かれはシリアルとバナナをペロリとたいらげた。
Anh ấy đã ăn sạch một tô ngũ cốc và chuối.
かれはそのステーキをたいらげてもう1つ注文ちゅうもんした。
Anh ấy đã ăn hết miếng bít tết đó và gọi thêm một miếng nữa.

Hán tự

Bình bằng phẳng; hòa bình

Từ liên quan đến 平らげる