後半
[Hậu Bán]
こうはん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
nửa sau
JP: 社長の挨拶が長くて式の後半が押せ押せになってしまった。
VI: Bài phát biểu chào mừng của giám đốc quá dài, đã khiến cho nửa sau của buổi lễ bị quá giờ.
🔗 前半
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
メアリーは20代後半です。
Mary đang ở cuối những năm 20 tuổi.
週の後半は天気が良かった。
Thời tiết trong nửa sau của tuần đã rất đẹp.
トムは三十代後半に見えた。
Tom trông như đang ở cuối những năm 30 tuổi.
その試合の後半はとてもおもしろかった。
Hiệp sau của trận đấu đó rất thú vị.
私は週の後半に買い物に行きます。
Tôi sẽ đi mua sắm vào nửa cuối tuần.
その芝居の後半は少し退屈だった。
Nửa sau của vở kịch hơi nhàm chán.
メアリーは10代後半にアメリカ合衆国に渡った。
Mary đã đến Hoa Kỳ vào cuối tuổi teen.
私たちは20世紀の後半に生きている。
Chúng tôi sống vào cuối thế kỷ 20.
我々は後半生に豊かな報酬を手にするだろう。
Chúng ta sẽ nhận được phần thưởng lớn trong nửa sau cuộc đời.
その機関は1960年代後半に設立された。
Cơ quan này được thành lập vào cuối những năm 1960.