弱まる
[Nhược]
よわまる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
yếu đi
JP: あらしの勢いが弱まった。
VI: Cơn bão đã giảm sức.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
暑さが弱まった。
Cái nóng đã giảm bớt.
勢いが弱まってきたね。
Đà tăng đã bắt đầu suy yếu rồi nhỉ.
彼の体力は弱まりつつある。
Sức khỏe của anh ta đang yếu dần.
年とともに、情熱は弱まり、習慣は強くなる。
Cùng với tuổi tác, đam mê giảm bớt trong khi thói quen lại càng mạnh mẽ.
委員会での彼の影響力は弱まっていった。
Ảnh hưởng của anh ấy trong ủy ban đã dần suy yếu.
労働コストの上昇で、我々の競争力は弱まっている。
Chi phí lao động tăng khiến năng lực cạnh tranh của chúng tôi suy yếu.
19世紀になる英語圏の国ではマスターベーションにより、記憶力が弱まる、注意力が散漫になるとよく言われていた。
Ở các quốc gia nói tiếng Anh vào thế kỷ 19, thường nói rằng thủ dâm làm suy giảm trí nhớ và phân tâm.