幼少 [Ấu Thiếu]
ようしょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000

Danh từ chungTính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

thời thơ ấu; tuổi nhỏ; tuổi non nớt

JP: かれのマナーがわるいのは幼少ようしょう時代じだいのしつけがりなかったせいだとかれらはかんがえた。

VI: Họ cho rằng sự thiếu lịch sự của anh ấy là do không được giáo dục đúng mực từ nhỏ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

幼少ようしょうはここでごしました。
Tôi đã trải qua tuổi thơ ở đây.
ここは、わたし幼少ようしょうごした場所ばしょです。
Đây là nơi tôi đã trải qua tuổi thơ.
わたしは、幼少ようしょう時代じだい玩具おもちゃというものったおぼえがない。
Khi còn nhỏ, tôi không nhớ là mình đã từng có đồ chơi.
かれ自分じぶん語学ごがくりょくみなもととして、幼少ようしょうからたくさんの競走きょうそう名前なまえおぼえていたことをげた。
Anh ấy nói rằng nguồn gốc khả năng ngôn ngữ của mình là nhờ nhớ tên nhiều con ngựa đua từ khi còn nhỏ.
幼少ようしょうときちちんで、そのおとうとが、時代じだい衰勢すいせいと、自分じぶん怠惰たいだとから、すっかり、身代しんだいをつぶしてしまったらしく、に、筆墨ひつぼく行商ぎょうしょうじんになって、わたしいえへ、よくたが、くると、ははしかられて、よわっていた。
Khi còn nhỏ, cha tôi đã mất, và người em trai của ông, do thời thế suy tàn và sự lười biếng của bản thân, dường như đã tiêu hết gia sản, và sau đó trở thành người bán hàng rong mực và giấy, thường xuyên đến nhà tôi, nhưng mỗi khi đến đều bị mẹ tôi mắng, và trông rất yếu ớt.

Hán tự

Ấu thời thơ ấu
Thiếu ít

Từ liên quan đến 幼少