年頃 [Niên Khoảnh]
年ごろ [Niên]
としごろ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

tuổi xấp xỉ

JP: 大体だいたいくんおな年頃としごろわかむすめだった。

VI: Cô ấy cùng tuổi với bạn.

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

tuổi kết hôn; tuổi trưởng thành

Danh từ chung

📝 sau một cụm từ bổ nghĩa

tuổi (khi ...)

JP: もっと分別ふんべつがあってもいい年頃としごろだよ。

VI: Bạn đã đến tuổi nên có nhiều suy nghĩ sáng suốt hơn.

Trạng từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

⚠️Từ lỗi thời (đã cũ)

nhiều năm qua

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょはだいたいわたしおな年頃としごろだ。
Cô ấy tuổi cỡ ngang tôi.
きみ行儀ぎょうぎよくする年頃としごろです。
Cậu đã đến tuổi phải biết cư xử đúng mực.
きみはもう、自活じかつできる年頃としごろだ。
Cậu đã đến tuổi có thể tự lập.
かれはもう十分じゅっぷんそれがかる年頃としごろだ。
Anh ấy đã đủ trưởng thành để hiểu rõ mọi thứ.
きみ年頃としごろではもっと分別ふんべつがあってしかるべきだよ。
Ở tuổi của bạn, bạn nên có sự suy nghĩ chín chắn hơn.
わたし1人ひとり生活せいかつできる年頃としごろです。
Tôi đã đến tuổi có thể sống một mình.
きみもそろそろ結婚けっこんしてもいい年頃としごろだね。
Bạn cũng đã đến tuổi có thể kết hôn rồi đấy.
まえはもう自分じぶんこと自分じぶん出来でき年頃としごろだよ。
Cậu đã đến tuổi tự lo liệu chuyện của mình rồi.
彼女かのじょ年頃としごろ子供こども善悪ぜんあく区別くべつがつくでしょうか。
Liệu một đứa trẻ cùng tuổi cô ấy có thể phân biệt được đúng sai không?
きみはそんなことをしないだけの分別ふんべつがあってもいい年頃としごろだ。
Cậu đã đến tuổi có thể không làm những chuyện như thế.

Hán tự

Niên năm; đơn vị đếm cho năm
Khoảnh thời gian; khoảng; về phía

Từ liên quan đến 年頃