平然
[Bình Nhiên]
へいぜん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Tính từ “taru”Trạng từ đi kèm trợ từ “to”
bình tĩnh; điềm đạm
JP: その政治家は平然と賄賂を受け取り、全ての契約の5%が濡れ手に粟で彼の懐に入った。
VI: Chính trị gia đó nhận hối lộ một cách thản nhiên, và 5% của mọi hợp đồng đều dễ dàng rơi vào túi của ông ta.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はそのことに関して平然としていた。
Anh ấy tỏ ra bình thản về việc đó.
平然としやがって。誰のせいでこんなことになったと思ってんだ。
Bình tĩnh như không có gì xảy ra. Bạn nghĩ ai là người gây ra chuyện này?