鈍感
[Độn Cảm]
どんかん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
vô cảm
JP: 概してエリート達は批判に対して鈍感である。
VI: Nói chung giới tinh hoa thường không nhạy cảm với chỉ trích.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あの人、鈍感よね?
Người đó thật đần độn nhỉ?
彼女は、鈍感な振りをしてるだけよ。
Cô ấy chỉ giả vờ là không nhạy cảm thôi.
僕は流行に鈍感だって、君は言っているけどね。
Bạn bảo tôi không nhạy cảm với xu hướng mốt nhỉ.