差し伸べる
[Sai Thân]
差し延べる [Sai Duyên]
差伸べる [Sai Thân]
差延べる [Sai Duyên]
差し延べる [Sai Duyên]
差伸べる [Sai Thân]
差延べる [Sai Duyên]
さしのべる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
đưa ra; mở rộng; vươn ra; với tới
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
phóng (lao)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
đề nghị (giúp đỡ, hỗ trợ, v.v.)
JP: 私が出来る限りの援助を彼に差しのべるつもりです。
VI: Tôi định giúp đỡ anh ấy hết mức có thể.
🔗 手を差し伸べる
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は貧しい人に援助の手を差し伸べた。
Anh ấy đã giơ tay giúp đỡ những người nghèo.
彼は握手を求めて私に手を差し伸べた。
Anh ấy đã đưa tay ra để xin bắt tay với tôi.
トムは貧しい人々に手を差し伸べていた。
Tom đã giúp đỡ những người nghèo.
彼は手を差し伸べ、私はそれを握った。
Anh ấy đưa tay ra, và tôi đã nắm lấy nó.
助けが必要な人には、手を差し伸べてあげなさい。
Hãy giúp đỡ những người cần sự trợ giúp.
老婦人は子供たちに愛情のこもった手を差し伸べた。
Bà lão đã giơ tay đầy yêu thương với các em nhỏ.
彼は彼らに援助の手を差し伸べるつもりだと言った。
Anh ấy đã nói rằng anh ấy sẽ giúp đỡ họ.
そのわかい男が手を差し伸べたのでわたしはそれを握った。
Khi người đàn ông trẻ đó giơ tay ra, tôi đã nắm lấy nó.
彼女は困っている人にいつでも喜んで援助の手を差し伸べた。
Cô ấy luôn vui vẻ giúp đỡ những người gặp khó khăn.
彼はすかさず手を差し伸べて来ると、私の恥ずかしい場所を手で触れて来た。
Anh ấy đã ngay lập tức đưa tay ra và chạm vào chỗ tôi cảm thấy xấu hổ.