嵐
[Lam]
あらし
アラシ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
bão; giông tố
JP: この風は嵐の印だ。
VI: Gió này là dấu hiệu của bão.
Danh từ chung
⚠️Thành ngữ
náo động; ồn ào
Danh từ chung
Lĩnh vực: Trò chơi bài
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 thường như アラシ
bộ ba lá bài cùng giá trị trong oicho-kabu
🔗 おいちょかぶ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
嵐が起こった。
Cơn bão đã xảy ra.
嵐は静まった。
Cơn bão đã lắng dịu.
嵐になるだろう。
Sẽ có bão.
おとといは嵐だった。
Hôm kia có bão.
大木が嵐で倒れた。
Cây lớn đã bị bão làm đổ.
嵐がやって来そうだ。
Có vẻ như một cơn bão sắp đến.
嵐で停電した。
Mất điện do cơn bão.
海上では激しい嵐だった。
Trên biển đã xảy ra một cơn bão dữ dội.
嵐の前の静けさだった。
Đó là sự yên tĩnh trước cơn bão.
嵐のあとは静かだった。
Sau cơn bão trời đã yên tĩnh.