[Nhai]
がけ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000

Danh từ chung

vách đá

JP: そのがけ道路どうろうえている。

VI: Vách đá đó nhô ra phía trên đường.

Danh từ chung

bờ vực nguy hiểm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そのったがけにはちかづかないで。
Đừng tiếp cận vách đá dựng đứng đó.
かれ息子むすこがけからちた。
Con trai anh ta đã rơi xuống vách đá.
がけからバスはちていった。
Chiếc xe buýt đã lao xuống từ vách đá.
そのがけはほとんど垂直すいちょくです。
Vách đá đó gần như thẳng đứng.
かれらは、がけのてっぺんまでのぼった。
Họ đã leo lên đỉnh vách đá.
トムはがけえんからメアリーをとした。
Tom đã đẩy Mary ngã xuống từ mép vách.
もういちがると、がけからちるよ。
Chỉ cần lùi thêm một bước nữa là bạn sẽ rơi xuống vách đá.
そのふるいえがけところにある。
Ngôi nhà cũ đó nằm ở vị trí vách đá.
かれ列車れっしゃがけから転落てんらくさせた。
Anh ấy đã làm cho đoàn tàu trật khỏi đường ray và rơi xuống vực.
トムはあやうくがけからちるところだったんだ。
Tom suýt chút nữa đã rơi xuống vách đá.

Hán tự

Nhai vách đá; mỏm đá

Từ liên quan đến 崖