尼僧
[Ni Tăng]
にそう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chung
ni cô Phật giáo
Danh từ chung
nữ tu Công giáo; sơ
JP: 尼僧はお祈りをして十字を切った。
VI: Nữ tu sĩ đã cầu nguyện và làm dấu thánh giá.