就寝 [Tựu Tẩm]
しゅうしん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

đi ngủ; nghỉ ngơi

JP: 7時ななじるように目覚めざましをけたのちで、彼女かのじょ就寝しゅうしんした。

VI: Sau khi đặt chuông báo thức lúc 7 giờ, cô ấy đã đi ngủ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

それをえて就寝しゅうしんした。
Sau khi hoàn thành, tôi đã đi ngủ.
つかれていたので就寝しゅうしんした。
Vì mệt nên tôi đã đi ngủ.
トムは就寝しゅうしんちゅううなった。
Tom rên rỉ trong khi ngủ.
昨夜さくや22時にじゅうにじ就寝しゅうしんしました。
Tối qua tôi đã đi ngủ lúc 22 giờ.
就寝しゅうしんちゅう寝言ねごとおおいのです。
Trong lúc ngủ, tôi nói mê nhiều.
わたしはテレビをてから就寝しゅうしんした。
Tôi đã xem TV rồi mới đi ngủ.
わたしはいつも11時じゅういちじ就寝しゅうしんします。
Tôi luôn đi ngủ lúc 11 giờ.
かれ帰宅きたくしたらすぐ就寝しゅうしんした。
Ngay khi về đến nhà, anh ấy đã đi ngủ.
わたし10時じゅうじごろ就寝しゅうしんします。
Tôi thường đi ngủ vào khoảng 10 giờ.
彼女かのじょ就寝しゅうしんちゅうやすらかに永眠えいみんした。
Cô ấy đã qua đời một cách yên bình trong khi ngủ.

Hán tự

Tựu liên quan; đảm nhận
Tẩm nằm xuống; ngủ

Từ liên quan đến 就寝