小遣い [Tiểu Khiển]
小遣 [Tiểu Khiển]
こづかい
こずかい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

tiền tiêu vặt

JP: あなたはときにはいもうとさんにおこづかいをあげますか。

VI: Bạn có thường cho em gái mình tiền tiêu vặt không?

🔗 小遣い銭

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

小遣こづかいの増額ぞうがくちちった。
Tôi đã đề nghị bố tăng tiền tiêu vặt.
小遣こづかかせぎに副業ふくぎょうはじめました。
Tôi bắt đầu làm thêm để kiếm tiền tiêu vặt.
つまらないものに小遣こづかいを使つかうな。
Đừng tiêu tiền vào những thứ vụn vặt.
小遣こづかいの無駄遣むだづかいはしないでよ。
Đừng lãng phí tiền tiêu vặt.
わたし小遣こづかいが不足ふそくしている。
Tôi đang thiếu tiền tiêu vặt.
子供こどもにお小遣こづかいをあげてるよ。
Tôi đang cho con tiền tiêu vặt.
子供こどもにお小遣こづかいはあげてないよ。
Tôi không cho con tiền tiêu vặt.
小遣こづかいは無駄遣むだづかいしないでください。
Đừng lãng phí tiền tiêu vặt của bạn.
子供こども必要ひつよう以上いじょう小遣こづかいをれるべきではない。
Trẻ em không nên có quá nhiều tiền tiêu vặt.
トムは自分じぶんにお小遣こづかいをあげてます。
Tom đang cho con của mình tiền tiêu vặt.

Hán tự

Tiểu nhỏ
Khiển gửi đi; gửi; tặng; làm; thực hiện

Từ liên quan đến 小遣い