小娘 [Tiểu Nương]
こむすめ

Danh từ chung

📝 thường dùng để chế giễu hoặc trêu chọc

cô gái trẻ; thiếu nữ; nữ thanh niên

JP:やすいですね。じゃあ10ヤードください」小娘こむすめこたえた。

VI: "Rẻ quá. Vậy thì lấy cho tôi 10 thước," cô bé trả lời.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ小娘こむすめのようにった。
Cô ấy đã cư xử như một cô bé.
「それでいいわ。10ヤードください」と小娘こむすめこたえた。
"Được thôi, cho tôi 10 yard," cô bé trả lời.
かわいいけい小娘こむすめが、デパートの織物おりものコーナーに店員てんいんたずねた。
Một cô gái trẻ xinh xắn đã đến quầy vải của cửa hàng bách hóa và hỏi nhân viên.
小娘こむすめ商品しょうひん素早すばやると、彼女かのじょとなりっていたちいさな年寄としよりをゆびしてにっこりわらってこうった。
Cô gái nhận hàng nhanh chóng, sau đó chỉ vào người già thấp bé đứng bên cạnh và mỉm cười nói.
「うちのかわいいふゆちゃんを、あんなろくに挨拶あいさつもできないよう小娘こむすめ結婚けっこんさせれるわけないでしょ。あなたから、はっきりってやってください」「そうだな。まぁ、いいんじゃないか?かわいいし」「いくありません。かお関係かんけいありません」「まぁ、そんなかっかするな。おまえだって、むかし毎晩まいばんのようにディスコにってブイブイわしてたんだし」「それとこれとはべつです」「おなじだよ。馬鹿馬鹿ばかばかしい。はやく、子離こばなれしろ」
"Làm sao có thể để cậu con trai đáng yêu của tôi kết hôn với cô gái không biết chào hỏi tử tế được. Hãy nói rõ với họ đi.""Ừ, có lẽ không sao đâu? Dễ thương mà.""Không được. Ngoại hình không quan trọng.""Đừng nóng vội như vậy. Ngày xưa cô cũng thường đi đến các vũ trường và vui vẻ lắm đấy.""Điều đó khác.""Giống nhau thôi. Ngớ ngẩn. Nhanh lên, hãy buông bỏ con cái đi."

Hán tự

Tiểu nhỏ
Nương con gái

Từ liên quan đến 小娘