富豪 [Phú Hào]
ふごう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Danh từ chung

người giàu; triệu phú

JP: そのだい富豪ふごうまずしい少年しょうねんとして生涯しょうがいはじめた。

VI: Người tỷ phú này đã bắt đầu cuộc đời mình như một cậu bé nghèo khó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれだい富豪ふごうだ。
Anh ấy là một tỷ phú.
彼女かのじょ富豪ふごう結婚けっこんする。
Cô ấy sẽ kết hôn với một người giàu có.
そのだい富豪ふごう費用ひようには関係かんけいなくその傑作けっさく購入こうにゅうするつもりだった。
Người tỷ phú này dự định mua kiệt tác này bất kể giá cả.
たとえいくらかかろうともその傑作けっさくれると、そのだい富豪ふごういいはっった。
Dù tốn bao nhiêu tiền đi nữa, ông ta quyết tâm phải có được kiệt tác đó.
この映画えいがまずしい女性じょせいが、列車れっしゃ事故じこによる混乱こんらん富豪ふごう令嬢れいじょう人違ひとちがいされてしまう物語ものがたりです。
Bộ phim này kể về một người phụ nữ nghèo bị nhầm là tiểu thư giàu có do hỗn loạn trong một vụ tai nạn tàu hỏa.
ビル・ゲイツは、いまでも世界一せかいいちだい富豪ふごうだ。アメリカの『フォーブス』によると、ビル・ゲイツ資産しさんは、2016年にせんじゅうろくねんの750おくドルからさらにえ、860おくドルにおよぶそうだ。
Theo tạp chí Forbes của Mỹ, ông Bill Gates vẫn là người giàu nhất thế giới, với tài sản đã tăng từ 75 tỷ đô la năm 2016 lên 86 tỷ đô la.

Hán tự

Phú giàu có; làm giàu; phong phú
Hào áp đảo; vĩ đại; mạnh mẽ; xuất sắc; Úc

Từ liên quan đến 富豪