寂しがる
[Tịch]
淋しがる [Lâm]
淋しがる [Lâm]
さびしがる
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
cảm thấy cô đơn
JP: あなたがいなくなると友人が寂しがるでしょう。
VI: Bạn bè của bạn sẽ cảm thấy cô đơn khi bạn không còn ở đây.
🔗 寂しい; がる
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
友達が寂しがるね。
Bạn bè bạn sẽ cảm thấy cô đơn đấy.
みんな寂しがっていたんですよ。
Mọi người đều cảm thấy cô đơn.
君がいなくなると友達が寂しがるだろう。
Nếu em đi, bạn bè sẽ cảm thấy buồn.