家族計画 [Gia Tộc Kế Hoạch]

かぞくけいかく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chung

kế hoạch hóa gia đình

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

旅行りょこう計画けいかくする場合ばあいは、家族かぞく全員ぜんいん希望きぼう考慮こうりょすべきだ。
Khi lên kế hoạch đi du lịch, nên xem xét nguyện vọng của tất cả các thành viên trong gia đình.
北朝鮮きたちょうせんが6かこく協議きょうぎ合意ごういもとづきかく開発かいはつ計画けいかく申告しんこくした26日にじゅうろくにち米国べいこくが「テロ支援しえんこく」の指定してい解除かいじょ手続てつづきにはいったことで、拉致らち被害ひがいしゃ家族かぞくらには「拉致らち問題もんだいりにされるのでは」という不安ふあんひろがった。
Ngày 26, sau khi Triều Tiên tuyên bố kế hoạch phát triển hạt nhân dựa trên thỏa thuận của cuộc đàm phán 6 bên, Mỹ đã bắt đầu thủ tục gỡ bỏ danh sách hỗ trợ khủng bố, khiến gia đình các nạn nhân bị bắt cóc lo ngại rằng vấn đề bắt cóc sẽ bị bỏ qua.

Hán tự

Từ liên quan đến 家族計画

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 家族計画
  • Cách đọc: かぞくけいかく
  • Loại từ: Danh từ
  • Lĩnh vực: Y tế công cộng, xã hội, giáo dục sức khỏe sinh sản
  • Kana: かぞくけいかく
  • Ví dụ dạng kết hợp: 家族計画を立てる/進める/指導する, 家族計画相談, 家族計画政策

2. Ý nghĩa chính

家族計画 là “kế hoạch hóa gia đình”: chủ động lập kế hoạch về số con, thời điểm sinh, khoảng cách giữa các lần sinh thông qua giáo dục, tư vấn và biện pháp tránh thai, nhằm bảo đảm sức khỏe và chất lượng cuộc sống của gia đình.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 産児制限: Thuật ngữ cũ, sắc thái “hạn chế sinh”. 家族計画 trung tính, tôn trọng lựa chọn.
  • リプロダクティブ・ヘルス/ライツ: Sức khỏe/quyền sinh sản; khái niệm rộng hơn bao trùm 家族計画.
  • 避妊: Tránh thai; là công cụ trong 家族計画, không đồng nghĩa hoàn toàn.
  • 出生計画: “Kế hoạch sinh con”, ít phổ biến hơn.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Hành động: 家族計画を立てる/話し合う/支援する/普及する
  • Dịch vụ: 家族計画相談, 家族計画外来, 家族計画教育
  • Chính sách: 国の家族計画政策/地域の推進事業
  • Ngữ cảnh: y tế, phúc lợi, giáo dục giới tính, phát triển bền vững.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
避妊 Liên quan Tránh thai Một phần của kế hoạch hóa gia đình
産児制限 Từ cũ Hạn chế sinh Sắc thái chính sách mạnh; ít dùng hiện nay
出産計画 Gần nghĩa Kế hoạch sinh con Tập trung vào thời điểm/số lần sinh
母子保健 Liên quan Sức khỏe bà mẹ và trẻ em Lĩnh vực bao quát chăm sóc trước/sau sinh
リプロダクティブ・ライツ Khái niệm rộng Quyền sinh sản Nhấn mạnh quyền và lựa chọn cá nhân

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • 家: 宀 + 豕; On: カ; Kun: いえ. Nghĩa: nhà, gia đình.
  • 族: 方 + 矢(thành phần); On: ゾク. Nghĩa: họ tộc, nhóm.
  • 計: 言 + 十; On: ケイ; Kun: はかる. Nghĩa: tính, kế.
  • 画: 田 + 一 など; On: カク. Nghĩa: vạch ra, kế hoạch.
  • Ghép nghĩa: “kế hoạch dành cho gia đình”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Từ 家族計画 nhấn mạnh quyền chủ động của gia đình và tiếp cận dựa trên thông tin, thay vì áp đặt chỉ tiêu. Trong truyền thông hiện đại, nên gắn với giáo dục giới tính toàn diện, bình đẳng giới và tiếp cận dịch vụ y tế thân thiện, tôn trọng quyền riêng tư.

8. Câu ví dụ

  • 私たちは将来を見据えて家族計画を立てた。
    Chúng tôi lập kế hoạch hóa gia đình với tầm nhìn cho tương lai.
  • 市の保健センターで家族計画相談が受けられる。
    Có thể nhận tư vấn kế hoạch hóa gia đình tại trung tâm y tế thành phố.
  • カップルは家族計画について率直に話し合った。
    Cặp đôi đã thẳng thắn trao đổi về kế hoạch hóa gia đình.
  • 避妊は家族計画の重要な要素だ。
    Tránh thai là yếu tố quan trọng của kế hoạch hóa gia đình.
  • 地域で家族計画の普及活動が行われている。
    Các hoạt động phổ cập kế hoạch hóa gia đình đang được triển khai tại địa phương.
  • 仕事と育児を両立するために家族計画を見直した。
    Để cân bằng công việc và nuôi con, chúng tôi đã rà soát lại kế hoạch gia đình.
  • 政府は家族計画政策を強化すると発表した。
    Chính phủ thông báo sẽ tăng cường chính sách kế hoạch hóa gia đình.
  • 医師に家族計画の選択肢を説明してもらった。
    Bác sĩ đã giải thích các lựa chọn trong kế hoạch hóa gia đình.
  • 教育現場で家族計画の学習が進められている。
    Việc học về kế hoạch hóa gia đình đang được thúc đẩy trong nhà trường.
  • 私たちの家族計画には経済面の検討も含まれる。
    Kế hoạch gia đình của chúng tôi bao gồm cả xem xét về kinh tế.
💡 Giải thích chi tiết về từ 家族計画 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?