家具
[Gia Cụ]
かぐ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
nội thất
JP: 部屋には家具がない。
VI: Phòng không có đồ đạc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
家具工場で、家具工をしています。
Tôi làm thợ mộc ở nhà máy đồ gỗ.
家具の工場で、家具職人をしています。
Tôi là thợ mộc ở nhà máy sản xuất đồ gỗ.
市販の家具ではサイズが合わないから、家具を特注する。
Vì đồ nội thất bán sẵn không vừa kích cỡ nên tôi sẽ đặt làm đồ nội thất theo yêu cầu.
IKEAの家具好き?
Cậu thích đồ nội thất của IKEA không?
使い慣れた家具を手放したくない。
Tôi không muốn từ bỏ đồ nội thất đã sử dụng quen.
新品の家具を買いました。
Tôi đã mua đồ nội thất mới toanh.
家具屋に行きましょう。
Chúng ta hãy đi đến cửa hàng nội thất.
新しい家具を買いました。
Tôi đã mua đồ nội thất mới.
彼は家具屋だ。
Anh ấy là chủ cửa hàng đồ nội thất.
その家具は母の物です。
Đồ nội thất đó là của mẹ tôi.