学級
[Học Cấp]
がっきゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
lớp học
JP: 私たちは同じ学級で英語を勉強します。
VI: Chúng tôi học tiếng Anh cùng một lớp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼がその学級の担任だ。
Anh ấy là giáo viên chủ nhiệm của lớp đó.
学級委員長に立候補したいの。
Tôi muốn ra tranh cử lớp trưởng.
私達の学校には30学級ある。
Trường học của chúng tôi có 30 lớp học.
私たちの学校には10の学級がある。
Trường chúng tôi có 10 lớp.
メアリーは学級委員長に立候補したかったんだよ。
Mary đã muốn ra tranh cử lớp trưởng.
トムは学級委員長に立候補したかったんだよ。
Tom đã muốn ra tranh cử lớp trưởng.
トムは学級委員長に立候補したいんだ。
Tom muốn ra tranh cử lớp trưởng.
彼は学級委員長に立候補することにした。
Anh ấy quyết định ra tranh cử lớp trưởng.
トムは学級委員長に立候補することにした。
Tom quyết định ra tranh cử lớp trưởng.
私たちのクラスは週に1回学級会を開きます。
Lớp chúng tôi tổ chức họp lớp một lần một tuần.