学年 [Học Niên]

がくねん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

năm học

JP: だい学年がくねんには5つクラスがあった。

VI: Có 5 lớp ở khối một.

Danh từ chung

lớp học

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

日本にほんではしん学年がくねん4月しがつはじまる。
Ở Nhật Bản, học kỳ mới bắt đầu vào tháng 4.
しん学年がくねん日本にほんでは4月しがつはじまる。
Năm học mới ở Nhật bắt đầu vào tháng Tư.
日本にほんでは、しん学年がくねん4月しがつはじまる。
Ở Nhật Bản, năm học mới bắt đầu vào tháng 4.
マイクは高校こうこう年生ねんせいでアンもどう学年がくねんだ。
Mike đang học lớp 10 và Ann cũng vậy.
わたしたちのしん学年がくねんがスタートするのは四月しがつです。
Năm học mới của chúng ta bắt đầu vào tháng Tư.
学生がくせい学年がくねんまつにレポートを提出ていしゅつすることになっている。
Học sinh phải nộp báo cáo vào cuối năm học.
その先生せんせいだい学年がくねんのクラスを担任たんにんしている。
Giáo viên đó đang chủ nhiệm lớp ba.
わたし明後日みょうごにちから学年がくねんまつ試験しけんです。なのにまった勉強べんきょうしていません。
Tôi có kỳ thi cuối kỳ từ ngày kia mà tôi chưa học gì cả.
あたらしい学年がくねんはじまってしばらくのは、なかなか自分じぶん居場所いばしょつけられない。
Sau khi năm học mới bắt đầu được một thời gian, tôi vẫn chưa tìm được chỗ đứng của bản thân.
彼女かのじょ学年がくねんまつ試験しけんちたのではないかと心配しんぱいしている。
Cô ấy lo lắng rằng mình có thể đã trượt kỳ thi cuối năm học.

Hán tự

Từ liên quan đến 学年

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 学年
  • Cách đọc: がくねん
  • Loại từ: Danh từ
  • Lĩnh vực: Giáo dục
  • JLPT: N3–N2
  • Ghi chú: Niên học/khối lớp (nhóm học sinh cùng năm học), ví dụ: 1学年, 同学年, 異学年.

2. Ý nghĩa chính

学年 là “năm học/khối” – đơn vị phân chia học sinh theo số năm đã học (lớp 1, lớp 2…). Cũng dùng để chỉ thời điểm trong năm học như 学年初め (đầu năm học), 学年末 (cuối năm học).

3. Phân biệt

  • 学年 vs 学級: 学年 là “khối” (gom nhiều lớp); 学級 là “một lớp cụ thể”.
  • 学年 vs 学期: 学期 là “học kỳ” (chia nhỏ trong một năm học).
  • 学年 vs 学齢: 学齢 là “độ tuổi đến trường” (tuổi đi học), không phải năm học đang theo.
  • Ở đại học, cũng thấy 〜年次 thay cho 〜学年 trong văn bản hành chính.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: 学年が上がる/下がる (lên/lùi một năm học), 同学年 (cùng khối), 異学年交流 (giao lưu liên khối), 学年末テスト (thi cuối năm).
  • Chức danh: 学年主任 (khối trưởng), 学年団 (tập thể giáo viên khối).
  • Ngữ cảnh: thời khóa biểu, tổ chức trường, thi cử, câu lạc bộ.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
学級 Liên quan (đơn vị nhỏ hơn) Lớp (tập thể) Hợp thành từ nhiều 学級 trong một 学年.
学期 Liên quan (thời gian) Học kỳ Chia nhỏ một năm học.
同学年・異学年 Biến thể Cùng khối/khác khối Dùng trong hoạt động, thi đấu, giao lưu.
年次 Tương đương (đại học/đi làm) Niên thứ Văn phong hành chính hoặc công ty.
学年末 Liên quan (mốc thời gian) Cuối năm học Thi, tổng kết.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • (ガク/まな-ぶ): học, tri thức.
  • (ネン/とし): năm, niên.
  • 学+年 → 学年: năm học/khối lớp.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Năm học ở Nhật thường bắt đầu tháng 4 và kết thúc tháng 3 năm sau; vì vậy 学年 không trùng với năm dương lịch. Trong câu chuyện hằng ngày, người Nhật hay hỏi 学年 hoặc dùng 学年 để chỉ người bằng khối dù khác tuổi dương lịch vài tháng.

8. Câu ví dụ

  • 日本では4月に学年が始まる。
    Ở Nhật, năm học bắt đầu vào tháng 4.
  • 彼は私と同じ学年だがクラスは違う。
    Cậu ấy cùng khối với tôi nhưng khác lớp.
  • 来年、子どもは一つ学年が上がる。
    Năm tới, con tôi sẽ lên một khối.
  • 学年末テストに向けて復習する。
    Ôn tập cho kỳ kiểm tra cuối năm học.
  • 大学では学年によって履修できる科目が異なる。
    Ở đại học, môn được đăng ký khác nhau tùy theo niên học.
  • 学年交流の活動に参加した。
    Tôi tham gia hoạt động giao lưu liên khối.
  • 学年主任が保護者会で説明した。
    Khối trưởng đã trình bày trong buổi họp phụ huynh.
  • この大会は学年別に分けて行う。
    Giải đấu này được tổ chức tách theo từng khối.
  • 帰国子女は学年の編入を調整する必要がある。
    Học sinh hồi hương cần điều chỉnh việc nhập khối.
  • 彼は一度留年して学年が一つ下がった。
    Cậu ấy ở lại lớp một lần nên niên học bị lùi một bậc.
💡 Giải thích chi tiết về từ 学年 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?