孤児院
[Cô Nhi Viện]
こじいん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chung
trại trẻ mồ côi
JP: 彼は孤児院にその包みを配達した。
VI: Anh ấy đã giao bưu phẩm đến trại trẻ mồ côi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムはメアリーと同じ孤児院で育った。
Tom và Mary cùng lớn lên trong một mái ấm tình thương.
僕たちはみんな、同じ孤児院で育ったんだ。
Chúng tôi đều lớn lên trong cùng một trại mồ côi.