子袋
[Tử Đại]
こぶくろ
コブクロ
Danh từ chung
tử cung
🔗 子宮
Danh từ chung
Lĩnh vực: ẩm thực, nấu ăn
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
tử cung heo hoặc bò
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
「昨日さぁ、冷蔵庫に入ってたトムのチョコを食べたら、めっちゃ怒られたんだけど、そんなに怒らなくてもいいと思わない?」「冷蔵庫のって、あのオレンジの袋に入ったやつ?」「そうそう」「そりゃぁ、怒っても仕方ないよ。大好きな子にもらったチョコだもん」「そうなんだ。後から謝っとこうっと」
"Hôm qua này, tớ ăn cái sô cô la của Tom trong tủ lạnh, bị anh ấy mắng te tua, nhưng cũng không cần phải giận dữ đến thế chứ?""Cái trong tủ lạnh, cái túi màu cam đó hả?""Ừ, đúng rồi.""Thì ra là vậy, anh ấy giận cũng phải thôi. Đó là sô cô la mà anh ấy được người yêu tặng.""Vậy hả. Tớ phải xin lỗi sau vậy."