子宮
[Tử Cung]
しきゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
tử cung; dạ con
JP: 子宮内膜炎は、細菌が子宮内に入り、内膜に炎症を起す病気である。
VI: Viêm niêm mạc tử cung là bệnh do vi khuẩn xâm nhập vào tử cung và gây viêm niêm mạc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
子供は子宮に従う。
Trẻ em tuân theo tử cung.
赤ちゃんは子宮内の羊水で発育します。
Em bé phát triển trong nước ối trong tử cung.
子宮癌の検査をしていただきたいのです。
Tôi muốn được kiểm tra ung thư cổ tử cung.
2年前に子宮外妊娠をしました。
Hai năm trước tôi đã có thai ngoài tử cung.
子宮内の羊水は、海水とほぼ同じ成分だそうです。
Nước ối trong tử cung gần giống thành phần với nước biển.
赤ちゃんは子宮内で呼吸はどうしてるのですか?
Em bé hô hấp như thế nào trong tử cung?
子宮後屈があると、排卵痛が痛くなりやすいですか?
Nếu có tử cung lạc chỗ thì có phải dễ bị đau khi rụng trứng không?
子宮筋腫があります。大きくならないようにする方法はありますか?
Tôi bị u xơ tử cung. Có cách nào để không cho nó lớn thêm không?