婚約 [Hôn Ước]

こんやく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

đính hôn

JP: とうとうわたしあね婚約こんやくした。

VI: Cuối cùng chị gái tôi đã đính hôn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

婚約こんやくおめでとうございます。
Xin chúc mừng hạnh phúc nhân dịp đính hôn của bạn.
婚約こんやくおめでとう。
Chúc mừng hôn lễ của bạn.
わたし彼女かのじょ婚約こんやくちゅうだ。
Tôi đang đính hôn với cô ấy.
わたしあね婚約こんやくした。
Chị gái tôi đã đính hôn.
彼女かのじょかれ婚約こんやくした。
Cô ấy đã đính hôn với anh ấy.
わたし婚約こんやく解消かいしょうしました。
Tôi đã hủy bỏ lễ đính hôn.
トムは婚約こんやくちゅうなんだよ。
Tom đang đính hôn.
メアリーはトムの婚約こんやくしゃよ。
Mary là hôn thê của Tom đấy.
かれらは婚約こんやく破棄はきした。
Họ đã hủy bỏ hôn ước.
トムはメアリーと婚約こんやくした。
Tom đã đính hôn với Mary.

Hán tự

Từ liên quan đến 婚約

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 婚約
  • Cách đọc: こんやく
  • Loại từ: Danh từ / Danh động từ (~する)
  • Nghĩa khái quát: đính hôn; hứa hôn chính thức
  • Mẫu thường gặp: 婚約する / 婚約を結ぶ / 婚約を発表する / 婚約を破棄する / 婚約者 / 婚約指輪
  • Lĩnh vực: đời sống, pháp lý gia đình, truyền thông

2. Ý nghĩa chính

Hai bên nam nữ (hoặc cặp đôi) đồng ý kết hôn trong tương lai. Thường có yếu tố công khai hoặc sự công nhận của gia đình/xã hội, đôi khi kèm nhẫn đính hôn.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 婚約 vs 結婚: 婚約 là giai đoạn hứa hôn, chưa trở thành vợ chồng về mặt pháp lý. 結婚 là kết hôn thực sự.
  • 婚姻: Thuật ngữ pháp lý chỉ quan hệ hôn nhân (sau khi đăng ký). Trang trọng hơn 結婚.
  • 許婚(いいなずけ): “Vị hôn phu/vị hôn thê” theo nghĩa cổ/xưa; hiện nay dùng 婚約者 là tự nhiên.
  • 同棲: Sống chung, không đồng nghĩa với đính hôn.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Động từ: 婚約する (đính hôn), 婚約を解消する/破棄する (hủy đính hôn).
  • Danh từ ghép: 婚約者 (vị hôn phu/thê), 婚約指輪 (nhẫn đính hôn), 婚約発表 (tuyên bố đính hôn).
  • Ngữ cảnh trang trọng, báo chí, thông báo gia đình; trong đời sống thường ngày cũng dùng tự nhiên.
  • Lưu ý sắc thái: 破棄 có sắc thái mạnh/tiêu cực; 解消 trung tính hơn.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
結婚 Liên quan Kết hôn Giai đoạn sau 婚約
婚姻 Liên quan (pháp lý) Hôn nhân (pháp lý) Trang trọng, văn bản pháp luật
婚約者 Từ dẫn xuất Vị hôn phu/thê Người đã đính hôn
婚約指輪 Từ liên quan Nhẫn đính hôn Vật tượng trưng
破談 / 婚約解消 Đối nghĩa Hủy hôn Hủy bỏ trạng thái đính hôn

6. Bộ phận & cấu tạo từ (Kanji)

  • 婚: hôn, cưới.
  • 約: ước, lời hứa, cam kết.
  • Tổng hợp: “lời hứa hôn nhân” → đính hôn.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi thông báo đính hôn ở Nhật, ngoài từ 婚約, người ta thường nói 入籍時期 (thời điểm đăng ký kết hôn) dự kiến. Về pháp lý, 婚約 có thể được coi là một dạng hợp đồng dân sự không chính thức; tuy nhiên tranh chấp thường phức tạp, nên báo chí dùng từ 婚約解消 khá trung tính để tránh sắc thái gay gắt của 破棄.

8. Câu ví dụ

  • 二人は先月婚約したと発表した。
    Hai người tuyên bố đã đính hôn vào tháng trước.
  • 彼女は婚約指輪を大切にしている。
    Cô ấy trân trọng chiếc nhẫn đính hôn.
  • 親に挨拶をして正式に婚約を結んだ。
    Chúng tôi chào hỏi bố mẹ và chính thức đính hôn.
  • 事情により婚約を解消することになった。
    Vì hoàn cảnh nên phải hủy đính hôn.
  • 婚約者は海外赴任中だ。
    Vị hôn phu/vị hôn thê của tôi đang công tác ở nước ngoài.
  • 彼は食事の席で婚約を申し込んだ。
    Anh ấy cầu hôn và đề nghị đính hôn trong bữa ăn.
  • 二家の間で婚約の話が進んでいる。
    Chuyện đính hôn giữa hai gia đình đang tiến triển.
  • 友人の婚約パーティーに招かれた。
    Tôi được mời đến tiệc đính hôn của bạn.
  • 芸能人の婚約報道が話題になった。
    Tin đính hôn của nghệ sĩ trở thành chủ đề bàn tán.
  • 一度は破談になったが、再び婚約した。
    Đã từng đổ vỡ nhưng họ lại đính hôn lần nữa.
💡 Giải thích chi tiết về từ 婚約 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?