奨学金
[Tưởng Học Kim]
しょうがくきん
しょうがっきん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
học bổng; trợ cấp
JP: 彼はその奨学金に応募した。
VI: Anh ấy đã nộp đơn xin học bổng đó.
Danh từ chung
vay sinh viên
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
奨学金をもらいました。
Tôi đã nhận được học bổng.
奨学金を申し込むつもりだよ。
Tôi định xin học bổng.
私は奨学金の試験を受けた。
Tôi đã tham dự kỳ thi học bổng.
奨学金が交付された。
Học bổng đã được cấp.
大学は彼に奨学金を与えた。
Đại học đã trao cho anh ấy học bổng.
彼女は幸いにも奨学金を得た。
May mắn thay, cô ấy đã nhận được học bổng.
その奨学金に申し込むつもりです。
Tôi định nộp đơn xin học bổng đó.
トムは奨学金をもらったんだ。
Tom đã nhận được học bổng.
奨学金のおかげで彼女は留学した。
Nhờ học bổng mà cô ấy đã đi du học.
彼は奨学金をもらって勉強した。
Anh ấy đã học tập nhờ học bổng.