夫妻
[Phu Thê]
ふさい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
📝 hơi trang trọng; không dùng cho gia đình của mình
vợ chồng
JP: ジョーンズ夫妻は娘を愛している。
VI: Vợ chồng Jones yêu thương con gái mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
スミス夫妻は似合いの夫婦だ。
Vợ chồng Smith là một cặp đôi ăn ý.
夫妻は家を売りに出した。
Vợ chồng họ đã rao bán ngôi nhà.
ウエスト夫妻は新婚旅行中です。
Vợ chồng West đang đi nghỉ tuần trăng mật.
執事はスミス夫妻の到着を告げた。
Người quản gia thông báo sự đến của vợ chồng Smith.
山田夫妻は来月帰国します。
Vợ chồng Yamada sẽ về nước vào tháng tới.
スミス夫妻のテレビにはいいかげんうんざりです。
Tôi thật sự chán ngấy chiếc TV của gia đình Smith.
池田夫妻は健の先生に話しかけました。
Vợ chồng ông Ikeda đã nói chuyện với giáo sư Ken.
ジャクソン夫妻は、2003年に結婚したのよ。
Vợ chồng Jackson đã kết hôn vào năm 2003.
スミス夫妻は今はお互いに離れて暮らしている。
Hiện tại vợ chồng Smith đang sống ly thân.
スミス夫妻は家を白色に塗ってもらってた。
Vợ chồng Smith đã sơn nhà màu trắng.