夜勤
[Dạ Cần]
やきん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chung
trực đêm; ca đêm
JP: でも週に2回、夜勤しなくちゃいけないんだ。
VI: Nhưng tôi phải làm ca đêm hai lần một tuần.
🔗 日勤
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは夜勤で働いている。
Tom đang làm việc ca đêm.
ほとんど全ての労働者達は夜勤に反対した。
Hầu như tất cả công nhân đều phản đối làm ca đêm.
フレデイはこの一ヶ月というものずっと夜勤だったため、正常な時間に働いている友人達に会う機会がまるでなかった。
Freddie đã làm việc ca đêm suốt một tháng nay, vì vậy anh ấy không có cơ hội gặp gỡ bạn bè làm việc vào giờ hành chính.