外交官
[Ngoại Giao Quan]
がいこうかん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
nhà ngoại giao
JP: 私は3人兄弟がいる。1人はパイロット、1人は外交官、もう一人は大工だ。
VI: Tôi có ba anh chị em, một là phi công, một là nhà ngoại giao và một là thợ mộc.
JP: その会議には150人の外交官がきた。
VI: Có 150 nhà ngoại giao tham dự cuộc họp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はアメリカ大使館の外交官である。
Anh ấy là một nhà ngoại giao tại Đại sứ quán Mỹ.
彼はアメリカ大使館の外交官です。
Anh ấy là một nhà ngoại giao tại Đại sứ quán Mỹ.
彼は詩人で外交官だった。
Anh ấy là nhà thơ và là nhà ngoại giao.
私は外交官になりたい。
Tôi muốn trở thành nhà ngoại giao.
彼はビジネスマンではなく外交官だ。
Anh ấy không phải là doanh nhân mà là nhà ngoại giao.
キムは将来外交官になるつもりである。
Kim định trở thành nhà ngoại giao trong tương lai.
トムはね、外交官になりたいんだよ。
Tom muốn trở thành một nhà ngoại giao.
その会議には百五十名の外交官が来ました。
Đã có một trăm năm mươi nhà ngoại giao đã đến tham dự hội nghị đó.
外交官には様々な特権が与えられている。
Nhà ngoại giao được hưởng nhiều đặc quyền khác nhau.
彼は外交官として長年人生を送ってきた。
Anh ta đã sống cuộc đời làm ngoại giao suốt nhiều năm.