売れ行き
[Mại Hành]
うれゆき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
doanh số
JP: 売れ行きは目標に達しなかった。
VI: Doanh số không đạt mục tiêu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
売れ行きはものすごく活発だ。
Doanh số bán hàng rất sôi động.
料理本は売れ行きがいいよ。
Sách nấu ăn đang bán chạy lắm.
ビールの売れ行きは天候しだいです。
Doanh số bia phụ thuộc vào thời tiết.
トム・ジャクソンの小説は売れ行きがよかった。
Tiểu thuyết của Tom Jackson đã bán rất chạy.
ご褒美スイーツは売れ行きがいい。
Bánh ngọt thưởng bán rất chạy.
冷夏のおかげで、ビールの売れ行きはよくなかった。
Do mùa hè mát mẻ, doanh số bán bia đã không tốt.
この本は、日本で売れ行きがいい。
Cuốn sách này đang bán chạy ở Nhật Bản.
自動車の売れ行きは年度末に後退しました。
Doanh số bán ô tô đã giảm vào cuối năm tài chính.
ここだけの話だが、この品物は売れ行きが悪い。
Chỉ nói ở đây thôi nhé, sản phẩm này bán không chạy.
すぐれた材料で作られた家具は、売れ行きがよい。
Đồ nội thất làm từ chất liệu tốt luôn có doanh số bán hàng tốt.