報道機関
[Báo Đạo Cơ Quan]
ほうどうきかん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
truyền thông; báo chí
JP: 報道機関は現職議員についてはいつもマル秘情報をつかんでいます。
VI: Các cơ quan truyền thông luôn nắm giữ thông tin mật về các nhà lập pháp đương nhiệm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ほとんどの報道機関は交渉の成果について、進展はあったものの時間切れで物別れに終わったと報じた。
Hầu hết các cơ quan truyền thông đưa tin rằng mặc dù có tiến triển nhưng cuộc đàm phán đã kết thúc mà không đạt được thỏa thuận do hết giờ.