垣間見る
[Viên Gian Kiến]
かいま見る [Kiến]
かいま見る [Kiến]
かいまみる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
nhìn thoáng qua
JP: 私は彼の性格の悪い面を垣間見た。
VI: Tôi đã nhìn thấy những khía cạnh xấu trong tính cách của anh ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
言葉ではうまく表現できないけど、日本とアメリカの文化や生活スタイルの違いを垣間見た気がした。
Tôi không thể diễn đạt bằng lời, nhưng cảm nhận được sự khác biệt về văn hóa và lối sống giữa Nhật Bản và Mỹ.