地雷
[Địa Lôi]
じらい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
mìn
JP: 彼は地雷の上を運転して、彼のジープは爆裂した。
VI: Anh ấy lái xe qua mìn và chiếc Jeep của anh ấy đã phát nổ.
Danh từ chung
⚠️Khẩu ngữ
chủ đề nhạy cảm
Danh từ chung
⚠️Khẩu ngữ
bẫy; cạm bẫy
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
マインスイーパの目的は地雷原から地雷を取り除くことである。
Mục tiêu của trò chơi Minesweeper là loại bỏ mìn từ một khu vực có mìn.
地雷を踏んでしまった。
Tôi đã vô tình dẫm phải mìn.
どうやら彼は、地雷を踏んでしまったらしい。
Có vẻ như anh ấy đã dẫm phải mìn.
まさか、こんな所に地雷があるとは、普通誰も考えないでしょ。
Không ai nghĩ rằng lại có mìn ở một nơi như thế này.
「見てくださいよ、窓。部長またマインスイーパやってますよ。やることないんなら帰ればいいと思いません?」「部長もトラブル対応してる部下残して帰れないんだよ。部長は部長なりに気を使ってるのさ」「地雷踏みましたよ」
"Nhìn kìa, cửa sổ. Sếp lại đang chơi Minesweeper kìa. Nếu không có việc gì làm thì nên về nhà chứ nhỉ" "Sếp cũng không thể về khi còn để lại nhân viên xử lý sự cố đâu. Sếp cũng đang quan tâm đến chúng ta đấy" "Dẫm phải mìn rồi"